Thực đơn
Bảng_chữ_cái_tiếng_Anh Tần suất sử dụngChữ cái thường dùng nhất trong tiếng Anh là chữ E. Chữ cái ít dùng nhất là chữ Z.Danh sách dưới đây cho thấy tần suất tương đối của các chữ cái trong một văn bản tiếng Anh nhìn chung do tác giả Robert Edward Lewand dẫn ra:[9]
Chữ cái | Tần suất |
---|---|
A | 8,17% |
B | 1,49% |
C | 2,78% |
D | 4,25% |
E | 12,70% |
F | 2,23% |
G | 2,02% |
H | 6,09% |
I | 6,97% |
J | 0,15% |
K | 0,77% |
L | 4,03% |
M | 2,41% |
N | 6,75% |
O | 7,51% |
P | 1,93% |
Q | 0,10% |
R | 5,99% |
S | 6,33% |
T | 9,06% |
U | 2,76% |
V | 0,98% |
W | 2,36% |
X | 0,15% |
Y | 1,97% |
Z | 0,07% |
Thực đơn
Bảng_chữ_cái_tiếng_Anh Tần suất sử dụngLiên quan
Bảng Bảng tuần hoàn Bảng xếp hạng bóng đá nam FIFA Bảng mã IOC Bảng Anh Bảng độ tan Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế Bảng chữ cái Hy Lạp Bảng xếp hạng bóng chuyền FIVB Bảng chữ cái tiếng AnhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Bảng_chữ_cái_tiếng_Anh http://books.google.com/books?id=CyCcRAm7eQMC&pg=P... http://pages.central.edu/emp/LintonT/classes/sprin...